Máy Toàn đạc điện tử Leica TS07 là một trong những dòng máy thuộc thế hệ máy toàn đạc điện tử tiên tiến nhất của hãng Leica, được xem là phiên bản nâng cấp của TS 03 với nhiều ưu điểm nổi bật như tích hợp chế độ AutoHeight (tự đo và tính chiều cao máy), đo không gương lên đến 1000m giúp hỗ trợ đo các mục tiêu không thể tiếp cận ở khoảng cách xa dễ dàng…
Tổng quan về máy Toàn đạc điện tử Leica TS07
Tiếp nối sự thành công của máy Toàn đạc điện tử Leica TS 03, hãng Leica đã cho ra mắt dòng máy Toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS 07 vô cùng hiện đại với nhiều tính năng nổi bật có thể chính phục mọi nhiệm vụ đo đạc từ dễ đến khó.
Tích hợp nhiều tính năng hiện đại và tối ưu nhất
Công nghệ AutoHeight vô cùng hiện đại được tích hợp trên máy Toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS 07: công nghệ này cho phép thiết bị tự động đo, đọc và đặt chiều cao của nó. Tia laser được chiếu từ thiết bị đo tới mặt đất và tự động chuyển phép đo này sang phầm mềm. Kết quả đo có ngay lập tức, giảm thiểu tốt đa thời gian thiết lập trạm máy và các lỗi thao tác thủ công khác.
Đo không gương
Bên cạnh đó, tính năng đo không gương trên dòng máy TS 03 sẽ được nâng cấp trên dòng máy TS 07 khi hỗ máy trợ đo không gương với khoảng cách tối đa lên đến 1000m, giúp người dùng có thể tiến hành đo đạc tại các vị trí khó tiếp cận hoặc không dựng được gương, giúp tăng đáng kể năng suất lao động.
Phần mềm và màn hình cảm ứng
Sử dụng phần mềm Leica FlexField , một phần mềm toàn diện, trực quan, đồ họa và biểu tượng dễ hiểu và dễ sử dụng với hướng dẫn. Ngoài ra, với màn hình LCD cảm ứng màu 3,5 inch với một bàn phím được chiếu sáng và khả năng tùy chọn bàn phím thứ hai để thuận tiện giúp người đo dễ dàng sử dụng.
Trút số liệu qua USB
Máy toàn đạc điện tử Leica TS07 trút số liệu nhanh qua USB, giúp quá trình truyền số liệu nhanh chóng hơn.
Trang bị kháng nước
Trang bị thêm tính năng chống bụi bẩn, chống nước IP66 giúp bảo vệ thiết bị khỏi bụi và nước.
Pin dung lượng lớn
Sử dụng pin Li-ion có thể thay thế, hoạt động mạnh mẽ liên tục lên đến 30h.

Máy được hỗ trợ quyền truy cập Internet di động tùy chọn, giúp chia sẻ dữ liệu của trực tuyến nhanh hơn, nhận dữ liệu thiết kế tại chỗ và sử dụng các dịch vụ của Leica Geosystems – chẳng hạn như Leica Exchange hoặc Leica Active Assist giúp người dùng có thể dể đàng truy suất, chia sẽ dữ liệu đo đạc một cách nhanh chóng.
Video trải nghiệm thực tế máy Toàn đạc điện tử Leica TS07
Giới Thiệu Máy Toàn Đạc Leica TS 07 | Thiết Bị GEOTEX
Thông số kĩ thuật máy toàn đạc điện tử Leica TS07.
Ống kính máy Leica TS07 |
|
Độ phóng đại | 30x |
Trường nhìn | 1º30’ (2.7m tại 100m) |
Khoảng cách điều quang gần nhất | 1.55m |
Màn hình hiển thị |
|
Màn hình màu cảm ứng 3.5’’ với độ phân giải 320×240 px hiển thị sắc nét các thông tin trên màn hình. | |
Bàn phím |
|
Bàn phím chữ và số đầy đủ với 28 phím thuận tiện cho việc nhập dữ liệu. | |
Hệ điều hành |
|
Hệ điều hành Windows EC7 | |
Đo góc |
|
Phương pháp số đọc tăng dần | |
Độ phân giải | 0.1” |
Độ chính xác đo góc ISO-17123-3 | 1’’, 2’’, 3’’, 5’’ 7’’ |
Dải bù tự động | ± 4”, với độ chính xác bù nghiêng 2.0”. |
Đo cạnh |
|
Đo cạnh bằng hai chế độ đo Hồng ngoại và Laser riêng biệt. | |
Chế độ đo hồng ngoại * |
|
1. Sử dụng tín hiệu đo hồng ngoại chất lượng cao với công nghệ đồng trục | |
Khoảng cách đo với gương đơn GPR1 | 3500 m |
Đo vào gương chế độ Long range > 10.000m | |
2. Độ chính xác đo cạnh theo tiêu chuẩn ISO17123-4 | |
Chế độ đo chính xác | 1mm+1.5ppm với 2.4s |
Chế độ đo nhanh | 2mm+1.5ppm với 2s. |
Chế độ đo đuổi liên tục | 3mm+1.5ppm với 0.15s. |
Chế độ đo Averaging | 1mm+1.5ppm. |
3. Chế độ đo Laser | |
Khoảng cách đo không gương (R500) | 500m với 3-6s. |
Khoảng cách đo không gương (R1000) | 1000m với 3-6s. |
Độ chính xác đo cạnh bằng Laser | 2mm + 2ppm |
Quản lý dữ liệu |
|
Bộ nhớ trong mở rộng | 4Gb Flash |
Thẻ nhớ | 1Gb hoặc 8Gb cho không gian lưu trữ số liều đến hàng triệu điểm. |
USB stick | 1Gb. |
Dữ liệu được truyền qua thẻ nhớ Flash, USB stick. | GSI/DXF/LandXML/ASCII |
Định dạng dữ liệu | Freely definable format. |
Dọi tâm |
|
Dọi tâm laser có thể điều chỉnh cường độ tia Laser | |
Độ chính xác định tâm | 1.5mm tại 1.5m chiều cao máy |
Đường kính chấm Laser | 2.5mm tại 1.5m cao máy. |
Nguồn sử dụng |
|
Pin nạp | Lithium-ion (GEB 331/361) 11.1V / 2.8Ah hoặc 5.6Ah |
Thời gian đo góc và cạnh | 15 đến 30h giờ liên tục |
Điều kiện môi trường |
|
Nhiệt độ làm việc | 20°C đến + 50°C |
Khả năng chống bụi và nước | theo tiêu chuẩn IP66 |
Độ ẩm | 95%, không đọng nước (chịu được điều kiện khắc nghiệt trong hầm lò tại Việt Nam) |
Trọng lượng máy (máy gọn nhẹ) |
|
Trọng lượng bao gồm cả pin và đế máy | 4.3kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.